Đọc nhanh: 简忽 (giản hốt). Ý nghĩa là: Sơ suất, lỡ vô ý..
简忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sơ suất, lỡ vô ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简忽
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
简›