简体 jiǎntǐ
volume volume

Từ hán việt: 【giản thể】

Đọc nhanh: 简体 (giản thể). Ý nghĩa là: giản thể, giản tiện. Ví dụ : - 在生活中简体字比较容易被识别. Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.. - 简体字。 chữ giản thể (chữ Hán).

Ý Nghĩa của "简体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

简体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giản thể, giản tiện

指由楷体字简化的汉字字体。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 简体字 jiǎntǐzì 比较 bǐjiào 容易 róngyì bèi 识别 shíbié

    - Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 简体字 jiǎntǐzì

    - chữ giản thể (chữ Hán).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简体

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 遵照 zūnzhào

    - tất cả tuân theo

  • volume volume

    - 简体字 jiǎntǐzì

    - chữ giản thể (chữ Hán).

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 简体字 jiǎntǐzì 比较 bǐjiào 容易 róngyì bèi 识别 shíbié

    - Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • volume volume

    - 体系结构 tǐxìjiégòu 简单明了 jiǎndānmíngliǎo

    - Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.

  • volume volume

    - 简历 jiǎnlì 体现 tǐxiàn 个人 gèrén 能力 nénglì

    - Sơ yếu lý lịch thể hiện năng lực của cá nhân.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 作为 zuòwéi 体现 tǐxiàn de 态度 tàidù

    - Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao