Đọc nhanh: 简体 (giản thể). Ý nghĩa là: giản thể, giản tiện. Ví dụ : - 在生活中简体字比较容易被识别. Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.. - 简体字。 chữ giản thể (chữ Hán).
简体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giản thể, giản tiện
指由楷体字简化的汉字字体。
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简体
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 一体 浑然
- một khối
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 简历 体现 个人 能力
- Sơ yếu lý lịch thể hiện năng lực của cá nhân.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
简›