Đọc nhanh: 筛除 (si trừ). Ý nghĩa là: để sàng lọc hoặc lọc ra, to winnow (nông nghiệp).
筛除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để sàng lọc hoặc lọc ra
to screen or filter out
✪ 2. to winnow (nông nghiệp)
to winnow (agriculture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筛除
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筛›
除›