Đọc nhanh: 筋力 (cân lực). Ý nghĩa là: Gân và sức. Chỉ sức mạnh thân thể. ◇Lễ Kí 禮記: Bần giả bất dĩ hóa tài vi lễ; lão giả bất dĩ cân lực vi lễ 貧者不以貨財為禮; 老者不以筋力為禮 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người nghèo không lấy tiền của làm lễ; người già không lấy gân cốt làm lễ. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎Như: giá chủng chỉ hữu cân lực 這種紙有筋力 thứ giấy này bền chắc; gân; sức mạnh của gân cốt..
筋力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gân và sức. Chỉ sức mạnh thân thể. ◇Lễ Kí 禮記: Bần giả bất dĩ hóa tài vi lễ; lão giả bất dĩ cân lực vi lễ 貧者不以貨財為禮; 老者不以筋力為禮 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người nghèo không lấy tiền của làm lễ; người già không lấy gân cốt làm lễ. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎Như: giá chủng chỉ hữu cân lực 這種紙有筋力 thứ giấy này bền chắc; gân; sức mạnh của gân cốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋力
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
筋›