Đọc nhanh: 等号 (đẳng hiệu). Ý nghĩa là: dấu bằng. Ví dụ : - 高学历并不与高收入划等号 Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
等号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu bằng
表示两个数 (或两个代数式) 的相等关系的符号 (=)
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等号
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
等›