Đọc nhanh: 等值 (đẳng trị). Ý nghĩa là: có giá trị ngang nhau.
等值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có giá trị ngang nhau
of equal value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等值
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 麻烦 您 等 一会儿
- Xin vui lòng đợi một lát.
- 变量 x 的 值 等于 五
- Giá trị của biến x bằng 5.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 我 觉得 这是 值得 的 等待
- Tôi nghĩ đây là sự chờ đợi xứng đáng.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
等›