Đọc nhanh: 等化器 (đẳng hoá khí). Ý nghĩa là: bộ cân bằng (điện tử, âm thanh) (HK, Tw).
等化器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ cân bằng (điện tử, âm thanh) (HK, Tw)
equalizer (electronics, audio) (HK, Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等化器
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 所有 等位基因 频率 都 与 凶器 上
- Không có tần số alen nào tương ứng
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
器›
等›