Đọc nhanh: 扁瘪 (biển tất). Ý nghĩa là: bẹp gí.
扁瘪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẹp gí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁瘪
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 园子 里 的 花 有 一些 瘪 了
- Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
瘪›