Đọc nhanh: 符牌 (phù bài). Ý nghĩa là: một lá bùa hộ mệnh hoặc bùa may mắn.
符牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lá bùa hộ mệnh hoặc bùa may mắn
a talisman or lucky charm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符牌
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
符›