Đọc nhanh: 梦溪笔谈 (mộng khê bút đàm). Ý nghĩa là: Các bài luận về Hồ bơi trong mơ của Shen Kuo 沈括 , cuốn sách về các lĩnh vực kiến thức khác nhau, là người đầu tiên mô tả la bàn kim từ tính.
梦溪笔谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các bài luận về Hồ bơi trong mơ của Shen Kuo 沈括 , cuốn sách về các lĩnh vực kiến thức khác nhau, là người đầu tiên mô tả la bàn kim từ tính
Dream Pool Essays by Shen Kuo 沈括 [Shěn Kuò], book on various fields of knowledge, the first to describe the magnetic needle compass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦溪笔谈
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
溪›
笔›
谈›