武强 wǔ qiáng
volume volume

Từ hán việt: 【vũ cường】

Đọc nhanh: 武强 (vũ cường). Ý nghĩa là: Wuqiang quận ở Hengshui 衡水 , ​​Hà Bắc. Ví dụ : - 练武强身。 tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.

Ý Nghĩa của "武强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Wuqiang quận ở Hengshui 衡水 , ​​Hà Bắc

Wuqiang county in Hengshui 衡水 [Héng shuǐ], Hebei

Ví dụ:
  • volume volume

    - 练武 liànwǔ 强身 qiángshēn

    - tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武强

  • volume volume

    - 练武 liànwǔ 强身 qiángshēn

    - tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.

  • volume volume

    - 武艺高强 wǔyìgāoqiáng

    - võ nghệ cao cường

  • volume volume

    - 武侠 wǔxiá 非常 fēicháng 强壮 qiángzhuàng

    - Võ hiệp rất cường tráng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 比武 bǐwǔ 看看 kànkàn shuí gèng qiáng

    - Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi xiá 武功 wǔgōng 高强 gāoqiáng

    - Hiệp khách này võ công cao cường.

  • volume volume

    - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • volume volume

    - 练武功 liànwǔgōng shì ràng 你们 nǐmen 强身健体 qiángshēnjiàntǐ ér 不是 búshì 好勇斗狠 hàoyǒngdòuhěn

    - Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao