笔精 bǐ jīng
volume volume

Từ hán việt: 【bút tinh】

Đọc nhanh: 笔精 (bút tinh). Ý nghĩa là: Cái tinh diệu của văn bút. Cái tinh diệu của nét bút (thư pháp). Tên sách..

Ý Nghĩa của "笔精" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笔精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái tinh diệu của văn bút. Cái tinh diệu của nét bút (thư pháp). Tên sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔精

  • volume volume

    - guǎn 毛笔 máobǐ

    - Một cây bút lông.

  • volume volume

    - 三枝 sānzhī 钢笔 gāngbǐ

    - ba cây viết máy

  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 借款 jièkuǎn

    - một món tiền vay.

  • volume volume

    - 笔力 bǐlì 精悍 jīnghàn

    - ngòi bút sắc bén.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笔洗 bǐxǐ hěn 精致 jīngzhì

    - Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 译笔 yìbǐ néng 表达 biǎodá chū 原文 yuánwén 精神 jīngshén

    - bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao