Đọc nhanh: 笔替 (bút thế). Ý nghĩa là: (trả lương thấp) người viết ma hoặc người viết thư pháp thay thế.
笔替 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (trả lương thấp) người viết ma hoặc người viết thư pháp thay thế
(poorly paid) ghostwriter or substitute calligrapher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔替
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
笔›