Đọc nhanh: 笑林 (tiếu lâm). Ý nghĩa là: Truyện cười (tiêu đề của một tuyển tập truyện cười cổ đại, thường được dùng trong tiêu đề của tuyển tập truyện cười hiện đại).
笑林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyện cười (tiêu đề của một tuyển tập truyện cười cổ đại, thường được dùng trong tiêu đề của tuyển tập truyện cười hiện đại)
Jokes (title of an ancient collection of jokes, often used in the title of modern collections of jokes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑林
- 一颦一笑
- lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
笑›