Đọc nhanh: 笑掉牙 (tiếu điệu nha). Ý nghĩa là: Cười rơi răng. Ví dụ : - 就凭你一个人吗?哈哈哈简直是笑掉牙。 Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
笑掉牙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cười rơi răng
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑掉牙
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 笑掉大牙
- cười sặc sụa; cười nhăn răng
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 我 的 牙 磕 掉 了 一颗
- Răng của tôi bị sứt mất một cái.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
牙›
笑›