Đọc nhanh: 笑意 (tiếu ý). Ý nghĩa là: biểu cảm mỉm cười. Ví dụ : - 他乜斜着眼睛,眼角挂着讥诮的笑意。 anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
笑意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu cảm mỉm cười
smiling expression
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑意
- 他 笑 着 问 : 你 同意 嫁给 我 吗 ?
- Anh mỉm cười hỏi: Em có đồng ý lấy anh không?
- 他 露出 得意 的 笑容
- Anh ấy lộ ra nụ cười đắc ý.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 她 微笑 着 点头 同意
- Cô ấy cười mỉm gật đầu đồng ý.
- 微笑 告 他 的 满意
- Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.
- 她 的 笑容 充满 了 古意
- Nụ cười của cô ấy đầy ắp sự chân thành.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
笑›