Đọc nhanh: 日间部四技 (nhật gian bộ tứ kĩ). Ý nghĩa là: hệ đại học bốn năm.
日间部四技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ đại học bốn năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日间部四技
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 《 四部丛刊 》
- tủ sách Tứ Bộ.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
技›
日›
部›
间›