Đọc nhanh: 竹叶 (trúc hiệp). Ý nghĩa là: trúc diệp.
竹叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúc diệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹叶
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
⺮›
竹›