Đọc nhanh: 淡竹叶 (đạm trúc hiệp). Ý nghĩa là: đạm trúc diệp là vị thuốc đông y có tác dụng thanh nhiệt lợi tiểu; đạm trúc diệp.
淡竹叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạm trúc diệp là vị thuốc đông y có tác dụng thanh nhiệt lợi tiểu; đạm trúc diệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡竹叶
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
淡›
⺮›
竹›