Đọc nhanh: 端屎 (đoan hi). Ý nghĩa là: để hỗ trợ một đứa trẻ (hoặc không hợp lệ, v.v.) trong khi trẻ đi đại tiện.
端屎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ một đứa trẻ (hoặc không hợp lệ, v.v.) trong khi trẻ đi đại tiện
to support a child (or invalid etc) while he or she defecates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端屎
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屎›
端›