端到端 Duān dào duān
volume volume

Từ hán việt: 【đoan đáo đoan】

Đọc nhanh: 端到端 (đoan đáo đoan). Ý nghĩa là: Kiểm thử End to End (E2E) là một phương pháp kiểm thử phần mềm để kiểm tra luồng ứng dụng từ đầu đến cuối..

Ý Nghĩa của "端到端" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

端到端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kiểm thử End to End (E2E) là một phương pháp kiểm thử phần mềm để kiểm tra luồng ứng dụng từ đầu đến cuối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端到端

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 这个 zhègè 案件 ànjiàn de 端绪 duānxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.

  • volume volume

    - 那霸 nàbà 到处 dàochù 挑起 tiǎoqǐ 争端 zhēngduān

    - Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常起 chángqǐ 啧端 zéduān

    - Họ thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu dào 大桥 dàqiáo de 顶端 dǐngduān

    - chúng tôi đi đến cuối cây cầu.

  • volume volume

    - yīn 品行不端 pǐnxíngbùduān 受到 shòudào 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • volume volume

    - duān 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Đoan rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - qǐng 文件 wénjiàn shàng 传到 chuándào 云端 yúnduān

    - Vui lòng tải tệp lên đám mây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao