Đọc nhanh: 端到端 (đoan đáo đoan). Ý nghĩa là: Kiểm thử End to End (E2E) là một phương pháp kiểm thử phần mềm để kiểm tra luồng ứng dụng từ đầu đến cuối..
端到端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm thử End to End (E2E) là một phương pháp kiểm thử phần mềm để kiểm tra luồng ứng dụng từ đầu đến cuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端到端
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 我们 走 到 大桥 的 顶端
- chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 端 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Đoan rất vui khi được gặp thầy.
- 请 把 文件 上 传到 云端
- Vui lòng tải tệp lên đám mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
端›