Đọc nhanh: 全部的 (toàn bộ đích). Ý nghĩa là: hết cả. Ví dụ : - 凭我全部的意志力 Nó lấy đi của tôi từng chút ý chí mà tôi có
全部的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết cả
- 凭 我 全部 的 意志力
- Nó lấy đi của tôi từng chút ý chí mà tôi có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全部的
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 全部 的 真情
- toàn bộ sự thực
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 他 应该 担 全部 的 责任
- Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
的›
部›