Đọc nhanh: 童身 (đồng thân). Ý nghĩa là: cơ thể không ô uế, trinh nữ, trinh tiết. Ví dụ : - 儿童身长不满一米的坐公共汽车免票。 trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
童身 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể không ô uế
undefiled body
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
✪ 2. trinh nữ
virgin
✪ 3. trinh tiết
virginity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童身
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
身›