Đọc nhanh: 端尿 (đoan niếu). Ý nghĩa là: để hỗ trợ một đứa trẻ (hoặc không hợp lệ, v.v.) trong khi trẻ đi tiểu.
端尿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ một đứa trẻ (hoặc không hợp lệ, v.v.) trong khi trẻ đi tiểu
to support a child (or invalid etc) while he or she urinates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端尿
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
端›