Đọc nhanh: 童谣 (đồng dao). Ý nghĩa là: đồng dao.
童谣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng dao
在儿童中间流行的歌谣,形式比较简短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童谣
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 童谣
- đồng dao
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
谣›