白望 bái wàng
volume volume

Từ hán việt: 【bạch vọng】

Đọc nhanh: 白望 (bạch vọng). Ý nghĩa là: Hư danh. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Tuyển quan dụng nhân; bất liệu thật đức; duy tại bạch vọng 選官用人; 不料實德; 惟在白望 (Tấn nguyên đế Thái Hưng nguyên niên 晉元帝太興元年) Tuyển quan dùng người; không xét thật đức; chỉ coi ở hư danh.Đời Đường hoạn trong cung sai phái nhân viên ra chợ mua hàng; những người này ở chợ ngó bên phải nhìn bên trái tìm xem đồ vật của dân; trả giá rẻ hoặc lấy không; nên gọi là bạch vọng 白望. Tên một giống chó. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: Cẩu tắc hữu tu hào; li tiệp; bạch vọng; thanh tào chi danh 狗則有脩毫; 釐睫; 白望; 青曹之名 (Quyển tứ)..

Ý Nghĩa của "白望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hư danh. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Tuyển quan dụng nhân; bất liệu thật đức; duy tại bạch vọng 選官用人; 不料實德; 惟在白望 (Tấn nguyên đế Thái Hưng nguyên niên 晉元帝太興元年) Tuyển quan dùng người; không xét thật đức; chỉ coi ở hư danh.Đời Đường hoạn trong cung sai phái nhân viên ra chợ mua hàng; những người này ở chợ ngó bên phải nhìn bên trái tìm xem đồ vật của dân; trả giá rẻ hoặc lấy không; nên gọi là bạch vọng 白望. Tên một giống chó. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: Cẩu tắc hữu tu hào; li tiệp; bạch vọng; thanh tào chi danh 狗則有脩毫; 釐睫; 白望; 青曹之名 (Quyển tứ).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白望

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • volume volume

    - wàng 北方 běifāng 雪地 xuědì 白茫茫 báimángmáng

    - Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 梨树 líshù 挂花 guàhuā de 时候 shíhou 远远望去 yuǎnyuǎnwàngqù 一片 yīpiàn 雪白 xuěbái

    - vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.

  • volume volume

    - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • volume volume

    - 四野 sìyě dōu shì 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào tóu de 漫漫 mànmàn 白雪 báixuě

    - Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.

  • volume volume

    - 一望无垠 yíwàngwúyín de 阔野 kuòyě

    - đồng ruộng mênh mông.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 直到 zhídào 白发苍苍 báifàcāngcāng

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao