Đọc nhanh: 典租 (điển tô). Ý nghĩa là: thuê đất; thuê ruộng.
典租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê đất; thuê ruộng
承佃他人的田地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典租
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
租›