Đọc nhanh: 竞价 (cạnh giá). Ý nghĩa là: đấu giá (trong một cuộc đấu giá), cạnh tranh về giá, đấu giá với ai đó. Ví dụ : - 她正在易趣上竞价一款经典铂金包 Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
竞价 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đấu giá (trong một cuộc đấu giá)
bid (in an auction)
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
✪ 2. cạnh tranh về giá
price competition
✪ 3. đấu giá với ai đó
to bid against sb
✪ 4. cạnh tranh về giá
to compete on price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞价
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
竞›