Đọc nhanh: 站牌 (trạm bài). Ý nghĩa là: bảng thông tin xe buýt, điểm dừng xe buýt, biển báo dừng xe buýt. Ví dụ : - 公車站牌就在街對面。 Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
站牌 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảng thông tin xe buýt
bus information board
✪ 2. điểm dừng xe buýt
bus stop
- 公車 站牌 就 在 街 對面
- Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
✪ 3. biển báo dừng xe buýt
street sign for a bus stop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站牌
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 公車 站牌 就 在 街 對面
- Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
- 来自 威斯康星州 的 站牌
- Từ Wisconsin Standees!
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
站›