Đọc nhanh: 手粗脚粗 (thủ thô cước thô). Ý nghĩa là: hậu đậu.
手粗脚粗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手粗脚粗
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 粗重 的 手
- bàn tay to khoẻ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 爸爸 的 手 可不 像 当 教师 的 手 , 粗粗 拉拉 的
- Tay của bố thô ráp chẳng giống tay của người làm thầy chút nào.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
粗›
脚›