手粗脚粗 shǒu cū jiǎo cū
volume volume

Từ hán việt: 【thủ thô cước thô】

Đọc nhanh: 手粗脚粗 (thủ thô cước thô). Ý nghĩa là: hậu đậu.

Ý Nghĩa của "手粗脚粗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手粗脚粗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu đậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手粗脚粗

  • volume volume

    - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • volume volume

    - 粗重 cūzhòng de shǒu

    - bàn tay to khoẻ.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 衣服 yīfú de 手工 shǒugōng hěn 粗糙 cūcāo

    - Bộ đồ này được may ẩu quá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba de shǒu 可不 kěbù xiàng dāng 教师 jiàoshī de shǒu 粗粗 cūcū 拉拉 lālā de

    - Tay của bố thô ráp chẳng giống tay của người làm thầy chút nào.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao