Đọc nhanh: 立项 (lập hạng). Ý nghĩa là: đã được duyệt (đề án, phương án, công trình...). Ví dụ : - 这个车间当年立项,当年施工,当年投产。 đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
立项 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã được duyệt (đề án, phương án, công trình...)
某项工程经有关部门批准立为建设项目
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立项
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 这个 项目 是 官立 的
- Dự án này là do chính phủ thành lập.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
项›