Đọc nhanh: 立面 (lập diện). Ý nghĩa là: Mặt đứng.
立面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt đứng
立面(英语:facade、法语:façade,IPA: /fa 'sad/),建筑学术语,一般指建筑物的外墙——尤其是正面,但亦可指侧面或背面。这个词汇源自法文,意思是房子的正面或面孔。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立面
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
面›