新立 xīn lì
volume volume

Từ hán việt: 【tân lập】

Đọc nhanh: 新立 (tân lập). Ý nghĩa là: lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội。提出新奇的主张表示与一般不同也叫 "标新领异"。. Ví dụ : - 机构新立一切均待擘画。 cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

Ý Nghĩa của "新立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội。提出新奇的主张,表示与一般不同。也叫 "标新领异"。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机构 jīgòu 新立 xīnlì 一切 yīqiè jūn dài 擘画 bòhuà

    - cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新立

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 树立 shùlì 新模 xīnmó

    - Công ty xây dựng mô hình mới.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 设立 shèlì xīn 账户 zhànghù

    - Tôi mới đăng ký tài khoản mới.

  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì shí 立新 lìxīn

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • volume volume

    - 创立 chuànglì le 一所 yīsuǒ xīn de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã thành lập một trường học mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创立 chuànglì le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 宣布 xuānbù 成立 chénglì 一个 yígè xīn 部门 bùmén

    - Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao