立论 lìlùn
volume volume

Từ hán việt: 【lập luận】

Đọc nhanh: 立论 (lập luận). Ý nghĩa là: lập luận. Ví dụ : - 立论精当。 lập luận xác đáng.

Ý Nghĩa của "立论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập luận

对某个问题提出自己的看法,表示自己的意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立论 lìlùn 精当 jīngdàng

    - lập luận xác đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立论

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 立论 lìlùn 精当 jīngdàng

    - lập luận xác đáng.

  • volume volume

    - de 立论 lìlùn 不够 bùgòu 明确 míngquè

    - Lập luận của cô ấy không rõ ràng.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 立论 lìlùn 失之偏颇 shīzhīpiānpō

    - lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.

  • volume volume

    - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao