Đọc nhanh: 立论 (lập luận). Ý nghĩa là: lập luận. Ví dụ : - 立论精当。 lập luận xác đáng.
立论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập luận
对某个问题提出自己的看法,表示自己的意见
- 立论 精当
- lập luận xác đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立论
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 立论 精当
- lập luận xác đáng.
- 她 的 立论 不够 明确
- Lập luận của cô ấy không rõ ràng.
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
论›