Đọc nhanh: 立传 (lập truyền). Ý nghĩa là: để ghi lại những thành tích của ai đó trong việc viết lách, viết tiểu sử nâng cao hình ảnh của đối tượng.
立传 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ghi lại những thành tích của ai đó trong việc viết lách
to record sb's achievements in writing
✪ 2. viết tiểu sử nâng cao hình ảnh của đối tượng
to write a biography enhancing the subject's image
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立传
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 这里 立着 宣传栏
- Ở đây có dựng bảng tuyên truyền.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
立›