Đọc nhanh: 立下 (lập hạ). Ý nghĩa là: thành lập, để thiết lập.
立下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập
to establish
✪ 2. để thiết lập
to set up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立下
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 立下 不朽 功勋
- lập nên công trạng bất hủ.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
- 放下屠刀 立地成佛
- bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
立›