Đọc nhanh: 立委 (lập ủy). Ý nghĩa là: viết tắt cho 立法委員 | 立法委员, viết tắt cho 立法委員會 | 立法委员会.
立委 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 立法委員 | 立法委员
abbr. for 立法委員|立法委员 [lì fǎ wěi yuán]
✪ 2. viết tắt cho 立法委員會 | 立法委员会
abbr. for 立法委員會|立法委员会 [lì fǎ wěi yuán huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立委
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 成立 了 招生 委
- Thành lập ban tuyển sinh.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
立›