Đọc nhanh: 窍 (khiếu). Ý nghĩa là: chỗ thủng; lỗ thủng; khiếu; lỗ, mấu chốt; then chốt. Ví dụ : - 石头有个小窍洞。 Đá có một lỗ nhỏ.. - 木板有几处窍孔。 Tấm gỗ có vài chỗ thủng.. - 解题关键在窍。 Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
窍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ thủng; lỗ thủng; khiếu; lỗ
窟窿
- 石头 有个 小窍洞
- Đá có một lỗ nhỏ.
- 木板 有 几处 窍孔
- Tấm gỗ có vài chỗ thủng.
✪ 2. mấu chốt; then chốt
比喻事情的关键
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窍
- 木板 有 几处 窍孔
- Tấm gỗ có vài chỗ thủng.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窍›