Đọc nhanh: 轨 (quỹ). Ý nghĩa là: ray; đường ray; đường rầy; đường sắt, nề nếp; quy củ; quy tắc; trật tự, tuân theo; theo. Ví dụ : - 新铺的铁轨很坚固。 Đường ray mới trải rất kiên cố.. - 火车沿着铁轨前行。 Tàu hỏa đi theo đường sắt.. - 做事要有一定之轨。 Làm việc phải có quy tắc nhất định.
轨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ray; đường ray; đường rầy; đường sắt
路轨;轨道
- 新铺 的 铁轨 很 坚固
- Đường ray mới trải rất kiên cố.
- 火车 沿着 铁轨 前行
- Tàu hỏa đi theo đường sắt.
✪ 2. nề nếp; quy củ; quy tắc; trật tự
比喻办法、规矩、秩序等
- 做事 要 有 一定 之轨
- Làm việc phải có quy tắc nhất định.
- 遵循 传统 道德 之轨
- Tuân theo chuẩn mực đạo đức.
轨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo; theo
依照;遵循
- 做事 要 轨于 正义
- Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
✪ 2. ngoại tình
出轨
- 出轨行为 令人 不耻
- Hành vi ngoại tình khiến người ta coi thường.
- 朋友 出轨 我 很 失望
- Bạn tôi ngoại tình tôi rất thất vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 她 无法 接受 丈夫 出轨
- Cô ấy không thể chấp nhận chồng ngoại tình.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 失事 的 火车 横 在 铁轨 上
- Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轨›