Đọc nhanh: 突尼斯 (đột ni tư). Ý nghĩa là: Tuy-ni-di; Tunisia (viết tắt là Tun), Tuy-nít (Bắc Phi), Tuy-nít; Tunis (thủ đô Tuy-ni-di).
突尼斯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tuy-ni-di; Tunisia (viết tắt là Tun)
突尼斯北非的一个国家,临地中海该地区在公元前12世纪有腓尼基人居住,后来双陆续被罗马人,迦太基人和土耳其人控制,最后,于1881年成为法国的保护国1956年获得 完全独立突尼斯是该国的首都和第一大城市人口9,924,742 (2003)
✪ 2. Tuy-nít (Bắc Phi)
曾是巴巴里诸国之一,位于非洲北部海岸,古城迦太基的西南方,1575年被土耳其人征服,后来成为法国的保护国 (1881年)
✪ 3. Tuy-nít; Tunis (thủ đô Tuy-ni-di)
突尼斯的首都和第一大城市,位于该国的北部,临突尼斯湾-地中海的一个海湾该市位于方城迦太基的遗址附近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突尼斯
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 听 起来 像是 你 在 威尼斯 的 家
- Nghe giống như chỗ của bạn ở Venice.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
斯›
突›