Đọc nhanh: 突堤 (đột đê). Ý nghĩa là: Đe chắn sóng, kè bến.
突堤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đe chắn sóng, kè bến
防波堤为阻断波浪的冲击力、围护港池、维持水面平稳以保护港口免受坏天气影响、以便船舶安全停泊和作业而修建的水中建筑物。防波堤还可起到防止港池淤积和波浪冲蚀岸线的作用。它是人工掩护的沿海港口的重要组成部分。一般规定港内的容许波高在0.5~1.0米之间,具体按水域的不同部位、船舶的不同类型与吨位的需要确定。防波堤常由一、二道与岸连接的突堤或不连接的岛堤组成,或由突堤和岛堤共同组成。防波堤掩护的水域常有一个或几个口门供船只进出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突堤
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他们 把 河堤 修好 了
- Họ đã sửa chữa xong đê sông.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堤›
突›