Đọc nhanh: 偷吃 (thâu cật). Ý nghĩa là: Ăn vụng. Ví dụ : - 小猫还有偷吃的坏习惯 Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
偷吃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn vụng
《偷吃》是菜馍双全发表在起点的网络小说。
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷吃
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 食物 让 老鼠 偷吃 了
- Thức ăn bị chuột ăn trộm.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
吃›