Đọc nhanh: 弹唱 (đạn xướng). Ý nghĩa là: đàn hát; vừa đàn vừa hát.
弹唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn hát; vừa đàn vừa hát
一边弹奏,一边演唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹唱
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 她 成天 弹琴 唱歌
- Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 她 不但 会 弹琴 还会 唱歌
- Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.
- 她 会 弹琴 , 此外 还会 唱歌
- Cô ấy biết đàn, ngoài ra còn biết hát.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
弹›