穿反 chuān fǎn
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên phản】

Đọc nhanh: 穿反 (xuyên phản). Ý nghĩa là: mặc từ trong ra ngoài (quần áo). Ví dụ : - 慌忙之中把衣服都穿反了。 trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.. - 绒衣穿反了。 mặc trái áo nhung.. - 我一进门他就盯着看我还以为我把衣服穿反了呢 tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

Ý Nghĩa của "穿反" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿反 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặc từ trong ra ngoài (quần áo)

to wear inside out (clothes)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慌忙 huāngmáng 之中 zhīzhōng 衣服 yīfú dōu 穿 chuān fǎn le

    - trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.

  • volume volume

    - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén jiù dīng zhe kàn hái 以为 yǐwéi 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn le ne

    - tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿反

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 绒衣 róngyī 穿 chuān fǎn le

    - mặc trái áo nhung.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 妈妈 māma duì de 穿 chuān 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì

    - Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 慌忙 huāngmáng 之中 zhīzhōng 衣服 yīfú dōu 穿 chuān fǎn le

    - trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn ràng rén 笑话 xiàohua

    - Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén jiù dīng zhe kàn hái 以为 yǐwéi 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn le ne

    - tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao