Đọc nhanh: 空降 (không giáng). Ý nghĩa là: nhảy dù. Ví dụ : - 空降部队。 bộ đội nhảy dù.. - 他20年前加入了第82空降师。 Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.. - 向敌后投下空降部队。 Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
空降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dù
利用飞机、降落伞由空中着陆
- 空降部队
- bộ đội nhảy dù.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空降
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 空降部队
- bộ đội nhảy dù.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
降›