Đọc nhanh: 遁入空门 (độn nhập không môn). Ý nghĩa là: xuất gia; đi tu.
遁入空门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất gia; đi tu
信仰佛教出家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遁入空门
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
空›
遁›
门›