空言 kōngyán
volume volume

Từ hán việt: 【không ngôn】

Đọc nhanh: 空言 (không ngôn). Ý nghĩa là: chỉ nói suông; chỉ nói suông, không làm。只说空话并不实行。. Ví dụ : - 空言无补 lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì. - 徒托空言 chỉ nói suông

Ý Nghĩa của "空言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ nói suông; chỉ nói suông, không làm。只说空话,并不实行。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空言 kōngyán 无补 wúbǔ

    - lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì

  • volume volume

    - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空言

  • volume volume

    - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • volume volume

    - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • volume volume

    - 一纸空文 yīzhǐkōngwén

    - Một tờ giấy không có giá trị.

  • volume volume

    - 空言 kōngyán 无补 wúbǔ

    - lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • volume volume

    - 实际行动 shíjìxíngdòng 胜过 shèngguò 空洞 kōngdòng de 言辞 yáncí

    - hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.

  • volume volume

    - ràng xiān 语音 yǔyīn 留言 liúyán 信箱 xìnxiāng 清空 qīngkōng ba

    - Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao