空气炸锅 kōngqì zhá guō
volume volume

Từ hán việt: 【không khí tạc oa】

Đọc nhanh: 空气炸锅 (không khí tạc oa). Ý nghĩa là: nồi chiên không dầu. Ví dụ : - 空气炸锅是一种非常简单而又方便的厨房用具 Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

Ý Nghĩa của "空气炸锅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空气炸锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nồi chiên không dầu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空气 kōngqì 炸锅 zhàguō shì 一种 yīzhǒng 非常简单 fēichángjiǎndān ér yòu 方便 fāngbiàn de 厨房用具 chúfángyòngjù

    - Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气炸锅

  • volume volume

    - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • volume volume

    - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 冷空气 lěngkōngqì

    - Một luồng không khí lạnh.

  • volume volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 放出 fàngchū 空气 kōngqì shuō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 非他莫属 fēitāmòshǔ

    - từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 炸锅 zhàguō shì 一种 yīzhǒng 非常简单 fēichángjiǎndān ér yòu 方便 fāngbiàn de 厨房用具 chúfángyòngjù

    - Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao