Đọc nhanh: 空拍机 (không phách cơ). Ý nghĩa là: máy bay không người lái được trang bị để chụp ảnh trên không.
空拍机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay không người lái được trang bị để chụp ảnh trên không
drone equipped for aerial photography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空拍机
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 手机 如何 拍 证件照 ?
- Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?
- 大 的 飞机 是 空军 的
- Máy bay lớn là của không quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
机›
空›