Đọc nhanh: 空拍 (không phách). Ý nghĩa là: chụp ảnh trên không (video hoặc tĩnh) (Tw).
空拍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh trên không (video hoặc tĩnh) (Tw)
aerial photography (video or still) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空拍
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
空›